Characters remaining: 500/500
Translation

cảm hứng

Academic
Friendly

Từ "cảm hứng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, có thể được sử dụng như một động từ (đgt) hoặc danh từ (dt).

1. Định nghĩa:

2. dụ sử dụng:

3. Các biến thể từ gần giống:

4. Cách sử dụng các nghĩa khác nhau:

Tóm lại, "cảm hứng" một từ rất phong phú trong tiếng Việt, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ nghệ thuật đến cuộc sống hàng ngày.

  1. I. đgt. Dâng trào những cảm xúc, thúc đẩy óc tưởng tượng, sáng tạo, hoạt động hiệu quả: đang cảm hứng thì tranh thủ làm việc. II. dt. Trạng thái cảm hứng: cảm hứng tràn đầy cảm hứng uống rượu lấy chút cảm hứng làm thơ.

Similar Spellings

Words Containing "cảm hứng"

Comments and discussion on the word "cảm hứng"